Khi gia đình chuẩn bị tiễn đưa người thân về cõi tịnh an, điều quan trọng nhất chính là một lễ tang chuẩn mực – trang nghiêm – trọn đạo hiếu.
Gói An Táng Phúc Ân 159.000.000VNĐ của Tang Lễ Đức Thịnh được xây dựng dành cho những gia đình mong muốn một lễ tang hoàn chỉnh ở mức độ cao cấp, với đầy đủ nhân sự – trang trí – nghi thức và vật phẩm theo tiêu chuẩn cao, bảo đảm mọi chi tiết đều được thực hiện chỉn chu và tôn kính.

Bảng Giá Trọn Gói Minh Bạch – Gói An Táng Phúc Ân 159.000.000VNĐ
Mẫu Hòm - Quan Tài An Táng Theo Gói:
Hòm Gỗ Trai Nhập Khẩu – 4 Trụ Trơn
→ Kiểu dáng sang trọng, chất gỗ bền chắc, phù hợp thực hiện nghi lễ an táng truyền thống Việt Nam.
Vật Phẩm Đi Kèm
- Cáo phó – Bài vị – Di ảnh – Hình tượng niệm lớn
- Tấm tiễn bàn – Tấm triêu – Trà liệm – Túi liệm – Vải liệm – Đồ Phật
- Đèn cầy búp sen – Đèn cầy ly lớn – Đèn cầy ly xiêu
- Nhang 3 cây lớn – Nhang bó lớn – Máy niệm kinh Phật – Lư hương – Xiêu
- Nến bái quan – Thuốc phọc môn – Silicol – Giấy tiền – Sổ tang
- Bàn inox dùng làm Bàn Thờ Tạm
- Bì thư – bút viết để khách ghi danh phúng viếng
Đồ Tang
Bàn giao đầy đủ theo tiêu chuẩn tang phục truyền thống Việt Nam.
Nhân Công
- Hỗ trợ vệ sinh thi hài, thay y phục, chuẩn bị không gian tang lễ.
- Thực hiện nghi thức tẩn liệm – bái quan – di quan đúng phong tục.
- 2 Nhân viên trực lễ: hỗ trợ thắp nhang, sắp xếp lễ vật, phục vụ khách viếng và hỗ trợ gia đình suốt thời gian tang lễ.
Xe Chuyên Dụng
- 1 Xe Tang (Rồng)
- 1 Xe Phật Đài Đường
- 1 Xe Khách 45 chỗ
Hạng Mục Theo Gói
Rạp Che – Bàn Ghế
- 3 ô rạp
- 6 bộ bàn ghế inox
- 6 quạt gió
(hoặc tùy chọn: 2 rạp + 4 bộ bàn ghế Tiffany Sự Kiện)
Thỉnh 2 Sư Thầy
- Cúng Tẩn Liệm
- Cúng Cơm Hằng Ngày
- Động Quan
- An Vị Hương Linh
Đội Kèn Tây
- Chuẩn 8 người
- Phục vụ 45 phút (Tẩn Liệm + Động Quan)
Nước Uống + Bánh Tiếp Khách Viếng
- 720 chai nước 250ml
- 3kg hạt dưa
- 10 bịch bánh
- 500 khăn lạnh
Phần Trái Cây
- 1 dĩa trái cây bàn Phật
- 1 dĩa trái cây bàn Vong
Trang Trí Tang Lễ
Vật Dụng Trang Trí
Phông màn – bàn Phật – bàn Linh – trụ đèn – thùng phúng điếu – bình bông – dĩa trái cây – chân đèn cầy – vật dụng trang trí tone lễ tang theo yêu cầu.
Background
Tông Vàng – Vàng Nhạt – Trắng – Trắng Đen – Trắng Kem
Trang Trí Hoa Tươi (Cao Cấp – Số Lượng Nhiều)
- 1 khối hoa nắp hòm
- 1 khung viền hoa di ảnh
- 1 line hoa bàn Phật
- 1 line hoa bàn Vong
- 2 bình bông bàn Phật
- 2 bình bông bàn Vong
- 4 cụm hoa trụ đèn cao
- 2 trụ hoa kiểu Thái
- 2 cụm hoa nhỏ chân bàn cáo phó
- 2 cụm hoa nhỏ chân hình tượng niệm
- 2 cụm hoa nhỏ bàn Ban Tang Lễ
- 1 khối hoa 3D nghệ thuật
→ Tổng thể tạo nên không gian trang nghiêm – bề thế – trang trọng, phù hợp lễ tang quy mô lớn.
Vì Sao Chọn Tang Lễ Đức Thịnh Phục Vụ Cho Tang Lễ Người Thân?
- Thấu hiểu nghi lễ truyền thống Việt Nam, bảo đảm từng hạng mục được thực hiện đúng đạo hiếu – đúng phong tục.
- Trang trí hoa tươi cao cấp, phù hợp gia đình mong muốn không gian lễ tang trang trọng và đầy đủ.
- Nhân sự chuyên nghiệp – phục vụ tận tâm, luôn đồng hành và trấn an gia đình trong suốt hành trình tổ chức tang lễ.
- Điều phối 20–30 phút, đảm bảo mọi khâu được chuẩn bị đúng thời gian và không bị gián đoạn.
- Chi phí minh bạch, niêm yết rõ ràng – không phát sinh ngoài thông báo
- Phạm vi phục vụ: Toàn TP.HCM & vùng lân cận.
Cam Kết Dịch Vụ
- Tận tâm – tôn kính – nhân văn.
- Chi phí minh bạch – rõ ràng ngay từ đầu.
- Đội ngũ chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm.
- Trang trí – phục vụ – nghi lễ chuẩn mực theo văn hóa Việt Nam.
“Chúng tôi phục vụ 24/24 tại Tp.HCM – chỉ cần một cuộc gọi, đội ngũ Tang Lễ Đức Thịnh sẽ có mặt trong thời gian sớm nhất, đồng hành cùng gia đình để giữ trọn lễ nghĩa – trọn tình – trọn hiếu trong giờ phút tiễn biệt thiêng liêng.”
FAQ – CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN GÓI AN TÁNG PHÚC ÂN
- Gói An Táng Phúc Ân 159.000.000VNĐ bao gồm những gì?
Gói Phúc Ân bao gồm hòm gỗ nhập khẩu cao cấp, đầy đủ vật phẩm nghi lễ, hai nhân viên trực, xe tang – xe Phật đài – xe khách, rạp – bàn ghế, hoa tươi số lượng lớn và đầy đủ các nghi thức theo chuẩn phong tục Việt. - Gói Phúc Ân phù hợp với những gia đình nào?
Phù hợp gia đình mong muốn tổ chức lễ tang trang trọng, đầy đủ, không gian hoa tươi – trang trí quy mô lớn, đội nghi thức đầy đủ và tiêu chuẩn phục vụ cao. - Giá gói đã bao gồm chi phí Nhà Tang Lễ chưa?
Chưa. Chi phí thuê Nhà Tang Lễ sẽ được tư vấn rõ ràng trước khi triển khai để gia đình yên tâm chuẩn bị. - Tang Lễ Đức Thịnh điều phối dịch vụ nhanh trong bao lâu?
Chúng tôi điều phối nhân sự và xe tang trong 20–30 phút, bảo đảm tiến trình lễ tang đúng giờ lành và không bị gián đoạn. - Gia đình có thể nâng cấp trang trí hoặc thuê thêm dịch vụ không?
Có. Tang Lễ Đức Thịnh hỗ trợ nâng cấp theo yêu cầu như thêm hoa tươi, nâng cấp mẫu hòm, bổ sung rạp hoặc nghi lễ – tất cả được báo giá minh bạch.
🧭 ĐỨC THỊNH CUNG CẤP VÀ PHỤC VỤ GÓI AN TÁNG PHÚC ÂN TRÊN TOÀN ĐỊA BÀN TPHCM
STT | Phường / Xã Mới | Gộp từ phường/xã cũ | Tọa độ |
1 | Sài Gòn | Bến Nghé, Nguyễn Thái Bình, phần Đa Kao | 10.779320, 106.700830 |
2 | Tân Định | Tân Định, phần Đa Kao | 10.791120, 106.692460 |
3 | Bến Thành | Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, phần Cầu Ông Lãnh | 10.770150, 106.696240 |
4 | Cầu Ông Lãnh | Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, phần Cầu Ông Lãnh | 10.764890, 106.692810 |
5 | Bàn Cờ | P1–2–3–5, phần P4 (Q3) | 10.778960, 106.683780 |
6 | Xuân Hòa | Võ Thị Sáu, phần P4 (Q3) | 10.784120, 106.685010 |
7 | Nhiêu Lộc | P9–11–12–14 (Q3) | 10.789130, 106.682430 |
8 | Xóm Chiếu | P13–16–18, phần 15 (Q4) | 10.758470, 106.707320 |
9 | Khánh Hội | P8–9, phần 2–4–15 (Q4) | 10.757280, 106.705970 |
10 | Vĩnh Hội | P1–3, phần 2–4 (Q4) | 10.754480, 106.713290 |
11 | Chợ Quán | P1–2–4 (Q5) | 10.758660, 106.675780 |
12 | An Đông | P5–7–9 (Q5) | 10.755910, 106.666820 |
13 | Chợ Lớn | P11–12–13–14 (Q5) | 10.752850, 106.660210 |
14 | Bình Tây | P2–9 (Q6) | 10.749920, 106.638240 |
15 | Bình Tiên | P1–7–8 (Q6) | 10.746220, 106.640870 |
16 | Bình Phú | P10–11 (Q6), phần 16 (Q8) | 10.740130, 106.635290 |
17 | Phú Lâm | P12–13–14 (Q6) | 10.743830, 106.627640 |
18 | Tân Thuận | Bình Thuận, Tân Thuận Đông/Tây | 10.738790, 106.729520 |
19 | Phú Thuận | Phú Thuận, phần Phú Mỹ (Q7) | 10.717830, 106.732210 |
20 | Tân Mỹ | Tân Phú, phần Phú Mỹ (Q7) | 10.731620, 106.717150 |
21 | Tân Hưng | Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng | 10.737640, 106.711020 |
22 | Chánh Hưng | P4, Hưng Phú, Rạch Ông, phần 5 (Q8) | 10.734670, 106.682830 |
23 | Phú Định | P14–15–Xóm Củi, phần 16 (Q8) | 10.729240, 106.662520 |
24 | Bình Đông | P6, phần 5–7 (Q8), xã An Phú Tây | 10.732970, 106.659890 |
25 | Diên Hồng | P6–8, phần 14 (Q10) | 10.772260, 106.669940 |
26 | Vườn Lài | P1–2–4–9–10 (Q10) | 10.772740, 106.671420 |
27 | Hòa Hưng | P12–13–15, phần 14 (Q10) | 10.778190, 106.667670 |
28 | Minh Phụng | P1–7–16 (Q11) | 10.758280, 106.644870 |
29 | Bình Thới | P3–10, phần 8 (Q11) | 10.760280, 106.644660 |
30 | Hòa Bình | P5–14 (Q11) | 10.762550, 106.643460 |
31 | Phú Thọ | P11–15, phần 8 (Q11) | 10.762020, 106.642690 |
32 | Đông Hưng Thuận | Tân Thới Nhất – Tân Hưng Thuận – Đông Hưng Thuận | 10.856460, 106.627320 |
33 | Trung Mỹ Tây | Tân Chánh Hiệp – Trung Mỹ Tây | 10.853710, 106.622440 |
34 | Tân Thới Hiệp | Hiệp Thành – Tân Thới Hiệp | 10.866410, 106.629980 |
35 | Thới An | Thạnh Xuân – Thới An | 10.872180, 106.642270 |
36 | An Phú Đông | Thạnh Lộc – An Phú Đông | 10.863290, 106.685740 |
37 | An Lạc | Bình Trị Đông B – An Lạc – An Lạc A | 10.732640, 106.625170 |
38 | Bình Tân | Bình Hưng Hòa B – phần Bình Trị Đông A – Tân Tạo | 10.758370, 106.605490 |
39 | Tân Tạo | Tân Kiên – phần Tân Tạo – Tân Tạo A | 10.739460, 106.578640 |
40 | Bình Trị Đông | Bình Trị Đông – phần Bình Hưng Hòa A – Bình Trị Đông A | 10.755180, 106.609330 |
41 | Bình Hưng Hòa | Bình Hưng Hòa – phần Sơn Kỳ – Bình Hưng Hòa A | 10.780230, 106.610520 |
42 | Gia Định | P1–2–7–17 (Bình Thạnh) | 10.807260, 106.688970 |
43 | Bình Thạnh | P12–14–26 | 10.809420, 106.695530 |
44 | Bình Lợi Trung | P5–11–13 | 10.815240, 106.694920 |
45 | Thạnh Mỹ Tây | P19–22–25 | 10.799360, 106.710330 |
46 | Bình Quới | P27–28 | 10.821870, 106.718770 |
47 | Hạnh Thông | P1–3 (Gò Vấp) | 10.837840, 106.678920 |
48 | An Nhơn | P5–6 (Gò Vấp) | 10.837350, 106.677600 |
49 | Gò Vấp | P10–17 | 10.833980, 106.680560 |
50 | An Hội Đông | P15–16 | 10.830970, 106.675250 |
51 | Thông Tây Hội | P8–11 | 10.836410, 106.667960 |
52 | An Hội Tây | P12–14 | 10.832700, 106.665510 |
53 | Đức Nhuận | P4–5–9 (Phú Nhuận) | 10.799010, 106.677270 |
54 | Cầu Kiệu | P1–2–7, phần 15 | 10.796560, 106.680410 |
55 | Phú Nhuận | P8–10–11–13, phần 15 | 10.797210, 106.677880 |
56 | Tân Sơn Hòa | P1–2–3 (Tân Bình) | 10.797970, 106.660570 |
57 | Tân Sơn Nhất | P4–5–7 | 10.800390, 106.651120 |
58 | Tân Hòa | P6–8–9 | 10.783610, 106.657230 |
59 | Bảy Hiền | P10–11–12 | 10.786310, 106.647980 |
60 | Tân Bình | P13–14, phần 15 | 10.800310, 106.644370 |
61 | Tân Sơn | Phần còn lại P15 (Tân Bình) | 10.814450, 106.645660 |
62 | Tây Thạnh | Tây Thạnh – phần Sơn Kỳ | 10.799130, 106.629440 |
63 | Tân Sơn Nhì | Tân Sơn Nhì – Sơn Kỳ – phần Tân Quý – Tân Thành | 10.788730, 106.631150 |
64 | Phú Thọ Hòa | Phú Thọ Hòa – phần Tân Thành – Tân Quý | 10.787270, 106.635620 |
65 | Tân Phú | Phú Trung – Hòa Thạnh – phần Tân Thới Hòa – Tân Thành | 10.785060, 106.638550 |
66 | Phú Thạnh | Hiệp Tân – Phú Thạnh – phần Tân Thới Hòa | 10.780640, 106.635880 |
67 | Hiệp Bình | Hiệp Bình Chánh – Hiệp Bình Phước – phần Linh Đông | 10.842350, 106.721640 |
68 | Thủ Đức | Bình Thọ – Linh Chiểu – Trường Thọ – phần Linh Tây – Linh Đông | 10.851560, 106.758330 |
69 | Tam Bình | Tam Phú – Tam Bình – Bình Chiểu | 10.867750, 106.732420 |
70 | Linh Xuân | Linh Trung – Linh Xuân – phần Linh Tây | 10.876720, 106.763730 |
71 | Tăng Nhơn Phú | Tân Phú – Hiệp Phú – Tăng Nhơn Phú A/B – phần Long Thạnh Mỹ | 10.844970, 106.777960 |
72 | Long Bình | Long Bình – phần Long Thạnh Mỹ | 10.875570, 106.820710 |
73 | Long Phước | Trường Thạnh – Long Phước | 10.819880, 106.843930 |
74 | Long Trường | Phú Hữu – Long Trường | 10.798160, 106.817380 |
75 | Cát Lái | Thạnh Mỹ Lợi – Cát Lái | 10.770640, 106.779210 |
76 | Bình Trưng | Bình Trưng Đông – Tây – phần An Phú | 10.777430, 106.749930 |
77 | Phước Long | Phước Bình – Phước Long A/B | 10.822160, 106.770020 |
78 | An Khánh | Thủ Thiêm – An Lợi Đông – Thảo Điền – An Khánh – phần An Phú | 10.781570, 106.731580 |
79 | Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc A – phần Phạm Văn Hai | 10.814390, 106.576420 |
80 | Tân Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc B – phần PV Hai – phần Tân Tạo | 10.801460, 106.579880 |
81 | Bình Lợi | Lê Minh Xuân – Bình Lợi | 10.762590, 106.546250 |
82 | Tân Nhựt | TT Tân Túc – Tân Nhựt – phần Tân Kiên – Tân Tạo A | 10.705310, 106.586420 |
83 | Bình Chánh | Tân Quý Tây – Bình Chánh – An Phú Tây | 10.676240, 106.598190 |
84 | Hưng Long | Đa Phước – Qui Đức – Hưng Long | 10.685440, 106.621080 |
85 | Bình Hưng | Phong Phú – Bình Hưng – phần P7 Q8 | 10.720120, 106.673520 |
86 | Bình Khánh | Tam Thôn Hiệp – Bình Khánh – phần An Thới Đông | 10.527470, 106.802410 |
87 | An Thới Đông | Lý Nhơn – phần An Thới Đông | 10.517210, 106.820640 |
88 | Đông Thạnh | Thới Tam Thôn – Nhị Bình – Đông Thạnh | 10.868830, 106.632780 |
89 | Hóc Môn | Tân Hiệp – Tân Xuân – TT Hóc Môn | 10.888180, 106.595730 |
90 | Xuân Thới Sơn | Tân Thới Nhì – Xuân Thới Đông – Xuân Thới Sơn | 10.865930, 106.604950 |
91 | Bà Điểm | Xuân Thới Thượng – Trung Chánh – Bà Điểm | 10.853810, 106.603240 |
Dịch Vụ Đi Kèm Khác Mà Gia Đình Có Thể Yêu Cầu Bổ Sung:
- Trang Trí Hoa Tươi Tang Lễ Trọn Gói
- Hát Phá Quàn
- Mâm Cúng Chuyên Biệt Cho Tang Lễ
- MC Dẫn Chương Trình Tang Lễ
- Nhân Viên Trực Hỗ Trợ
- Bánh Kẹo Tiếp Đón Khách Viếng
- Xe Tang Lễ Chuyên Dụng
- Ướp Đá Khô Để Bảo Quản Thi Hài
Dịch Vụ Mai Táng Trọn Gói Đức Thịnh luôn luôn trong tư thế sẵn sàng 24/24/365 phục vụ theo yêu cầu của gia đình.
Chúng tôi sẽ ở bên gia đình, cùng gia đình san sẻ nổi mất mát, đau thương và vượt qua khoảng thời gian khó khăn này.


