Trong tinh thần từ bi và trí tuệ của nhà Phật, sự ra đi của một người không phải là kết thúc, mà là sự chuyển tiếp sang một cõi giới an lành hơn.
Thân tứ đại tan hợp theo duyên nghiệp, còn phần tâm thức tiếp tục hành trình tái sinh trong vòng luân hồi, tùy theo phước nghiệp đã gieo tạo.
Khi một người thân rời bỏ cõi tạm, gia quyến thường mong muốn tạo những thiện duyên sau cuối để hồi hướng công đức, giúp hương linh được siêu sanh tịnh độ.
Với tâm nguyện phụng sự trong chánh niệm và sự trang nghiêm, Tang Lễ Đức Thịnh trân trọng giới thiệu:
🌸 Gói Hỏa Táng Trọn Gói – AN NHIÊN
Một pháp sự trang trọng – đầy đủ – cao cấp, được thiết kế dành riêng cho tang lễ Phật giáo, nhằm giúp gia đình:
- Giữ tròn hiếu đạo
- Tích lũy thiện duyên cho người đã khuất
- Hồi hướng phước lành để hương linh được nhẹ nhàng siêu thoát
AN NHIÊN – Lễ nghi viên mãn, an hòa trong từng chi tiết, giúp hương linh bước sang cảnh giới bình an theo giáo lý nhà Phật.

BẢNG GIÁ CHI TIẾT – GÓI HỎA TÁNG TRỌN GÓI AN NHIÊN 279.000.000VNĐ
1. Vật phẩm – Nghi lễ – Pháp sự
- Vật Phẩm Đi Kèm: Cáo phó Cao cấp - Linh vị gỗ dát vàng cao cấp - Di ảnh - Hình tưởng niệm lớn - Hình hoài niệm nhỏ - Tấm tiền bàn - Tấm triệu - Trà liệm - Túi liệm - Vải liệm - Đồ Phật cao cấp - Đèn cầy Búp sen - Đèn cầy ly xiêu - Nhang 3 cây lớn không khói cao cấp - Nhang bó lớn không khói cao cấp - Máy niệm kinh - Lư hương Lưu ly cao cấp - Xiêu - Nến bái quan - Phọc môn - Silicol - Giấy tiền - Sổ tang - 1 Bàn gỗ cao cấp dùng làm Bàn Thờ Tạm - Thảm trải sảnh tang lễ & không gian tiếp đón khách viếng tang - Bì thư bút viết không giới hạn
- Đồ Tang: chuẩn bị đầy đủ theo danh sách chịu tang gia đình cung cấp
2. Trang trí không gian tang lễ
- Phông màn trang trí - bàn Phật - bàn Linh - trụ đèn trang trí - thùng phúng điếu - bình bông - dĩa trái cây - chân đèn cầy ly - bàn trưng bày hoài niệm - bàn ban tang lễ và những vật dụng trang trí khác, v.v...
- Background: Tông Vàng - Vàng Nhạt - Trắng - Trắng Đen - Trắng Kem.
3. Nhân sự – Xe chuyên dụng
- Hỗ trợ vệ sinh thay đồ cho người mất, trang trí sảnh tang lễ.
- Thực hiện nghi thức tẩn liệm, bái quan và di quan động quan đến nơi hỏa táng
- 3 Nhân Viên Trực: Hỗ trợ đốt nhang, sắp xếp, quét dọn, phụ việc gia đình yêu cầu
- 1 Xe Tang (Rồng) + 1 Xe Phật dẫn đường + 1 xe Di ảnh + 1 xe Trống
- 2 xe Khách 45 chỗ + 1 xe Tải xử lý vòng hoa viếng (tối đa 40 vòng)
4. Hạng mục dịch vụ đi kèm khác
- Rạp Che - Bàn Ghế: 4 Ô Rạp - 8 Bộ Bàn Ghế Inox - 8 Quạt Gió (hoặc 3 Ô Rạp - 5 bộ bàn ghế Tiffany Sự Kiện Cao Cấp)
- Thỉnh 3 Sư Thầy: Cúng Tẩn liệm + Cúng Cơm hàng ngày + Động quan + An vị Hương linh
- Đội Kèn Tây: Chuẩn 8 người + Phục vụ 45 phút (Tẩn Liệm + Động Quan)
- Nước + Hạt + Bánh Tiếp Đón Khách Viếng: 960 Chai Nước 250ml + 5Kg Hạt Dưa + 20 Bịch Bánh + 500 Khăn Lạnh
- Mâm Cúng Chuyên Biệt: Toàn Bộ Mâm Cúng Hỏa Táng - Đủ Nghi Thức (Đã Bao Gồm 4 Dĩa Trái Cây bàn Linh - bàn Phật) + 2 Bộ phụ kiện (3 Chén + 3 Dĩa + 1 Bình Trà + 3 Ly + 1 Đôi Đũa)
- Quay Phim - Chụp Hình: Toàn Bộ Chương Trình Lễ Tang + Lễ An Vị Hương Linh (Trực Quay Phim + Chụp Hình Từ 09h00 - 22h00)
VÌ SAO GÓI AN NHIÊN ĐƯỢC GIA ĐÌNH PHẬT TỬ TÍN NHIỆM?
- Nghi lễ Phật giáo chuẩn mực, đúng chánh pháp
- Không gian trang nghiêm – thanh tịnh – an hòa
- Phối hợp chùa – đạo tràng theo yêu cầu
- Nhân viên điềm tĩnh – tận tâm – hiểu nghi lễ Phật giáo
- Minh bạch chi phí – không phát sinh
- Phục vụ 24/24 – trong mọi hoàn cảnh
“Nguyện đem công đức này hồi hướng cho pháp giới hữu tình, cho hương linh người quá vãng được nhẹ nhàng siêu thoát, sinh về cõi tịnh.”
📞 Hotline & Zalo hỗ trợ 24/24: 0941 496 096
Đức Thịnh Cung Cấp Gói Hỏa Táng AN NHIÊN Trên Toàn Địa Bàn TpHCM
STT | Phường / Xã Mới | Gộp từ phường/xã cũ | Tọa độ |
1 | Sài Gòn | Bến Nghé, Nguyễn Thái Bình, phần Đa Kao | 10.779320, 106.700830 |
2 | Tân Định | Tân Định, phần Đa Kao | 10.791120, 106.692460 |
3 | Bến Thành | Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, phần Cầu Ông Lãnh | 10.770150, 106.696240 |
4 | Cầu Ông Lãnh | Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, phần Cầu Ông Lãnh | 10.764890, 106.692810 |
5 | Bàn Cờ | P1–2–3–5, phần P4 (Q3) | 10.778960, 106.683780 |
6 | Xuân Hòa | Võ Thị Sáu, phần P4 (Q3) | 10.784120, 106.685010 |
7 | Nhiêu Lộc | P9–11–12–14 (Q3) | 10.789130, 106.682430 |
8 | Xóm Chiếu | P13–16–18, phần 15 (Q4) | 10.758470, 106.707320 |
9 | Khánh Hội | P8–9, phần 2–4–15 (Q4) | 10.757280, 106.705970 |
10 | Vĩnh Hội | P1–3, phần 2–4 (Q4) | 10.754480, 106.713290 |
11 | Chợ Quán | P1–2–4 (Q5) | 10.758660, 106.675780 |
12 | An Đông | P5–7–9 (Q5) | 10.755910, 106.666820 |
13 | Chợ Lớn | P11–12–13–14 (Q5) | 10.752850, 106.660210 |
14 | Bình Tây | P2–9 (Q6) | 10.749920, 106.638240 |
15 | Bình Tiên | P1–7–8 (Q6) | 10.746220, 106.640870 |
16 | Bình Phú | P10–11 (Q6), phần 16 (Q8) | 10.740130, 106.635290 |
17 | Phú Lâm | P12–13–14 (Q6) | 10.743830, 106.627640 |
18 | Tân Thuận | Bình Thuận, Tân Thuận Đông/Tây | 10.738790, 106.729520 |
19 | Phú Thuận | Phú Thuận, phần Phú Mỹ (Q7) | 10.717830, 106.732210 |
20 | Tân Mỹ | Tân Phú, phần Phú Mỹ (Q7) | 10.731620, 106.717150 |
21 | Tân Hưng | Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng | 10.737640, 106.711020 |
22 | Chánh Hưng | P4, Hưng Phú, Rạch Ông, phần 5 (Q8) | 10.734670, 106.682830 |
23 | Phú Định | P14–15–Xóm Củi, phần 16 (Q8) | 10.729240, 106.662520 |
24 | Bình Đông | P6, phần 5–7 (Q8), xã An Phú Tây | 10.732970, 106.659890 |
25 | Diên Hồng | P6–8, phần 14 (Q10) | 10.772260, 106.669940 |
26 | Vườn Lài | P1–2–4–9–10 (Q10) | 10.772740, 106.671420 |
27 | Hòa Hưng | P12–13–15, phần 14 (Q10) | 10.778190, 106.667670 |
28 | Minh Phụng | P1–7–16 (Q11) | 10.758280, 106.644870 |
29 | Bình Thới | P3–10, phần 8 (Q11) | 10.760280, 106.644660 |
30 | Hòa Bình | P5–14 (Q11) | 10.762550, 106.643460 |
31 | Phú Thọ | P11–15, phần 8 (Q11) | 10.762020, 106.642690 |
32 | Đông Hưng Thuận | Tân Thới Nhất – Tân Hưng Thuận – Đông Hưng Thuận | 10.856460, 106.627320 |
33 | Trung Mỹ Tây | Tân Chánh Hiệp – Trung Mỹ Tây | 10.853710, 106.622440 |
34 | Tân Thới Hiệp | Hiệp Thành – Tân Thới Hiệp | 10.866410, 106.629980 |
35 | Thới An | Thạnh Xuân – Thới An | 10.872180, 106.642270 |
36 | An Phú Đông | Thạnh Lộc – An Phú Đông | 10.863290, 106.685740 |
37 | An Lạc | Bình Trị Đông B – An Lạc – An Lạc A | 10.732640, 106.625170 |
38 | Bình Tân | Bình Hưng Hòa B – phần Bình Trị Đông A – Tân Tạo | 10.758370, 106.605490 |
39 | Tân Tạo | Tân Kiên – phần Tân Tạo – Tân Tạo A | 10.739460, 106.578640 |
40 | Bình Trị Đông | Bình Trị Đông – phần Bình Hưng Hòa A – Bình Trị Đông A | 10.755180, 106.609330 |
41 | Bình Hưng Hòa | Bình Hưng Hòa – phần Sơn Kỳ – Bình Hưng Hòa A | 10.780230, 106.610520 |
42 | Gia Định | P1–2–7–17 (Bình Thạnh) | 10.807260, 106.688970 |
43 | Bình Thạnh | P12–14–26 | 10.809420, 106.695530 |
44 | Bình Lợi Trung | P5–11–13 | 10.815240, 106.694920 |
45 | Thạnh Mỹ Tây | P19–22–25 | 10.799360, 106.710330 |
46 | Bình Quới | P27–28 | 10.821870, 106.718770 |
47 | Hạnh Thông | P1–3 (Gò Vấp) | 10.837840, 106.678920 |
48 | An Nhơn | P5–6 (Gò Vấp) | 10.837350, 106.677600 |
49 | Gò Vấp | P10–17 | 10.833980, 106.680560 |
50 | An Hội Đông | P15–16 | 10.830970, 106.675250 |
51 | Thông Tây Hội | P8–11 | 10.836410, 106.667960 |
52 | An Hội Tây | P12–14 | 10.832700, 106.665510 |
53 | Đức Nhuận | P4–5–9 (Phú Nhuận) | 10.799010, 106.677270 |
54 | Cầu Kiệu | P1–2–7, phần 15 | 10.796560, 106.680410 |
55 | Phú Nhuận | P8–10–11–13, phần 15 | 10.797210, 106.677880 |
56 | Tân Sơn Hòa | P1–2–3 (Tân Bình) | 10.797970, 106.660570 |
57 | Tân Sơn Nhất | P4–5–7 | 10.800390, 106.651120 |
58 | Tân Hòa | P6–8–9 | 10.783610, 106.657230 |
59 | Bảy Hiền | P10–11–12 | 10.786310, 106.647980 |
60 | Tân Bình | P13–14, phần 15 | 10.800310, 106.644370 |
61 | Tân Sơn | Phần còn lại P15 (Tân Bình) | 10.814450, 106.645660 |
62 | Tây Thạnh | Tây Thạnh – phần Sơn Kỳ | 10.799130, 106.629440 |
63 | Tân Sơn Nhì | Tân Sơn Nhì – Sơn Kỳ – phần Tân Quý – Tân Thành | 10.788730, 106.631150 |
64 | Phú Thọ Hòa | Phú Thọ Hòa – phần Tân Thành – Tân Quý | 10.787270, 106.635620 |
65 | Tân Phú | Phú Trung – Hòa Thạnh – phần Tân Thới Hòa – Tân Thành | 10.785060, 106.638550 |
66 | Phú Thạnh | Hiệp Tân – Phú Thạnh – phần Tân Thới Hòa | 10.780640, 106.635880 |
67 | Hiệp Bình | Hiệp Bình Chánh – Hiệp Bình Phước – phần Linh Đông | 10.842350, 106.721640 |
68 | Thủ Đức | Bình Thọ – Linh Chiểu – Trường Thọ – phần Linh Tây – Linh Đông | 10.851560, 106.758330 |
69 | Tam Bình | Tam Phú – Tam Bình – Bình Chiểu | 10.867750, 106.732420 |
70 | Linh Xuân | Linh Trung – Linh Xuân – phần Linh Tây | 10.876720, 106.763730 |
71 | Tăng Nhơn Phú | Tân Phú – Hiệp Phú – Tăng Nhơn Phú A/B – phần Long Thạnh Mỹ | 10.844970, 106.777960 |
72 | Long Bình | Long Bình – phần Long Thạnh Mỹ | 10.875570, 106.820710 |
73 | Long Phước | Trường Thạnh – Long Phước | 10.819880, 106.843930 |
74 | Long Trường | Phú Hữu – Long Trường | 10.798160, 106.817380 |
75 | Cát Lái | Thạnh Mỹ Lợi – Cát Lái | 10.770640, 106.779210 |
76 | Bình Trưng | Bình Trưng Đông – Tây – phần An Phú | 10.777430, 106.749930 |
77 | Phước Long | Phước Bình – Phước Long A/B | 10.822160, 106.770020 |
78 | An Khánh | Thủ Thiêm – An Lợi Đông – Thảo Điền – An Khánh – phần An Phú | 10.781570, 106.731580 |
79 | Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc A – phần Phạm Văn Hai | 10.814390, 106.576420 |
80 | Tân Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc B – phần PV Hai – phần Tân Tạo | 10.801460, 106.579880 |
81 | Bình Lợi | Lê Minh Xuân – Bình Lợi | 10.762590, 106.546250 |
82 | Tân Nhựt | TT Tân Túc – Tân Nhựt – phần Tân Kiên – Tân Tạo A | 10.705310, 106.586420 |
83 | Bình Chánh | Tân Quý Tây – Bình Chánh – An Phú Tây | 10.676240, 106.598190 |
84 | Hưng Long | Đa Phước – Qui Đức – Hưng Long | 10.685440, 106.621080 |
85 | Bình Hưng | Phong Phú – Bình Hưng – phần P7 Q8 | 10.720120, 106.673520 |
86 | Bình Khánh | Tam Thôn Hiệp – Bình Khánh – phần An Thới Đông | 10.527470, 106.802410 |
87 | An Thới Đông | Lý Nhơn – phần An Thới Đông | 10.517210, 106.820640 |
88 | Đông Thạnh | Thới Tam Thôn – Nhị Bình – Đông Thạnh | 10.868830, 106.632780 |
89 | Hóc Môn | Tân Hiệp – Tân Xuân – TT Hóc Môn | 10.888180, 106.595730 |
90 | Xuân Thới Sơn | Tân Thới Nhì – Xuân Thới Đông – Xuân Thới Sơn | 10.865930, 106.604950 |
91 | Bà Điểm | Xuân Thới Thượng – Trung Chánh – Bà Điểm | 10.853810, 106.603240 |


