icon-load

Loading..

Gói Hỏa Táng An Bình – Chi Phí Trọn Gói 39,000,000Vnđ

Gói Hỏa Táng An Bình – Chi Phí Trọn Gói 39,000,000Vnđ

HỎA TÁNG TRỌN GÓI – GÓI AN BÌNH

Mức Chi Phí: 39.000.000 VNĐ
Đơn vị phụng sự: Công Ty TNHH Dịch Vụ Tang Lễ Đức Thịnh
Ý nghĩa gói: An nhiên – Bình thản – Hồi hướng công đức – Tiễn biệt trong ánh sáng từ bi của nhà Phật.

Ý NGHĨA GÓI “AN BÌNH” THEO GIÁO LÝ NHÀ PHẬT

Trong tinh thần từ bi và trí tuệ của Đức Phật, sự ra đi của một người không phải là chấm hết, mà là hành trình chuyển sinh sang cảnh giới mới.

Tang lễ không chỉ là nghi thức tiễn biệt, mà còn là một sự trợ duyên – gieo công đức – tạo phước lành giúp hương linh an trú trong sự thanh thản.

Gói Hỏa Táng An Bình được thiết kế dành cho những gia đình mong muốn một tang lễ đơn giản, trang nghiêm và trọn vẹn ý nghĩa Phật giáo.
Mỗi hạng mục đều được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo:

  • Trang nghiêm – Tôn kính – Đúng nghi lễ Phật giáo
  • Tiết giảm chi phí – nhưng vẫn giữ trọn phẩm chất và sự chu đáo
  • Phụng sự bằng tâm từ – hành nghề bằng chánh niệm

Đức Thịnh Funeral hạnh nguyện đồng hành cùng gia đình, để người mất được ra đi bình an, người ở lại được an tâm – an tịnh – an lòng.

BAO-GIA-Hoa-Tang-An-Binh

CHI TIẾT GÓI HỎA TÁNG TRỌN GÓI AN BÌNH – 39.000.000 VNĐ

  1. VẬT PHẨM ĐI KÈM

  • Cáo phó
  • Bài vị – Di ảnh
  • Hình tưởng niệm lớn – Tấm tiền bàn – Tấm triều
  • Trà liệm – Túi liệm – Vải liệm
  • Đồ Phật – Đèn cầy ly lớn – Đèn cầy ly xiêu
  • Nhang 3 cây lớn – Nhang bó lớn
  • Máy niệm kinh Phật – Lư hương – Xịêu
  • Nến bái quan – Thuốc phọc môn – Silicol
  • Sổ tang
  • Bàn inox làm Bàn Thờ Tạm
  • Bì – thư – bút viết không giới hạn

Đồ tang: chuẩn bị theo danh sách gia đình cung cấp.

  1. HỎA TÁNG

  • Thanh toán đầy đủ theo quy định của Trung Tâm Hỏa Táng Bình Hưng Hòa / Đa Phước.
  1. NHÂN CÔNG

  • Hỗ trợ thay y phục – vệ sinh – chuẩn bị cho người mất.
  • Thực hiện trọn nghi thức tẩn liệm – bái quan – di quan.
  • 1 nhân viên trực hỗ trợ hương đăng, sắp xếp, quét dọn, phụ việc khi gia đình cần.
  1. XE TANG CHUYÊN DỤNG

  • 1 Xe rồng
  • 1 Xe Phật dẫn đường
  • 1 Xe khách 45 chỗ
  1. HẠNG MỤC THEO GÓI

  • Rạp Che – Bàn Ghế:
    1 Ô rạp + 3 bộ bàn ghế Inox + 2 quạt gió
  • Nước – Bánh – Hạt tiếp khách:
    240 chai nước 250ml + 1kg hạt dưa + 200 khăn lạnh
  1. TRANG TRÍ – SẢNH TANG LỄ

Vật dụng trang trí

  • Phông màn trang trí
  • Bàn Phật – Bàn Linh
  • Trụ đèn – thùng phúng điếu
  • Bình bông – dĩa trái cây – chân đèn cầy ly
  • Bàn hoài niệm – bàn Ban Tang Lễ
  • Background: Tông Vàng – Vàng Nhạt – Trắng – Trắng Đen – Trắng Kem

Trang trí hoa tươi

Thiết kế trang nghiêm – hài hòa – phù hợp nghi lễ Phật giáo:

  • 1 khối hoa nắp hòm
  • 1 khung viền hoa di ảnh
  • 2 bình bông bàn Phật
  • 1 line hoa bàn Vong
  • 2 bình bông bàn Vong
  • 2 cụm hoa cáo phó
  • 2 cụm hoa tưởng niệm
  • 1 cụm hoa bàn Ban Tang Lễ

CHI PHÍ GÓI AN BÌNH: 39.000.000 VNĐ

LƯU Ý QUAN TRỌNG

  • Giá áp dụng tại TP.HCM
  • Đi tỉnh: phát sinh theo thực tế
  • Không bao gồm chi phí Nhà Tang Lễ
  • Gia đình có thể thay đổi mẫu hòm – tùy nhu cầu thực tế

DỊCH VỤ THÊM (THEO YÊU CẦU)

  • Trang trí hoa tươi nâng cấp
  • Quay phim – Chụp hình tang lễ
  • Đội kèn tây – Nhạc lễ Phật giáo
  • MC Dẫn chương trình tang lễ
  • Nước suối – khăn lạnh – bánh kẹo tăng cường
  • Xe tang lễ nhiều chủng loại
  • Ủ xác – đá khô bảo quản thi hài

LÝ DO NÊN CHỌN ĐỨC THỊNH FUNERAL

  1. Quy trình chuẩn hoá – rõ ràng – xuyên suốt
  2. Minh bạch – không phát sinh chi phí
  3. Phục vụ 24/7/365
  4. Nhân sự giàu kinh nghiệm – tận tâm – đúng chánh niệm
  5. Trang thiết bị hiện đại – sạch mới – chuẩn nghi lễ
  6. Đáp ứng tối đa mọi yêu cầu của gia đình
  7. Phục vụ bằng Chữ Tâm & giữ Chữ Tín

Hotline 24/24: 0941 496 096

đăng ký nhận báo giá dịch vụ mai táng tang lễ trọn gói

GÓI HỎA TÁNG AN BÌNH  - ĐỨC THỊNH CUNG CẤP KHẮP TPHCM

STT

Phường / Xã Mới

Gộp từ phường/xã cũ

Tọa độ

1

Sài Gòn

Bến Nghé, Nguyễn Thái Bình, phần Đa Kao

10.779320, 106.700830

2

Tân Định

Tân Định, phần Đa Kao

10.791120, 106.692460

3

Bến Thành

Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, phần Cầu Ông Lãnh

10.770150, 106.696240

4

Cầu Ông Lãnh

Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, phần Cầu Ông Lãnh

10.764890, 106.692810

5

Bàn Cờ

P1–2–3–5, phần P4 (Q3)

10.778960, 106.683780

6

Xuân Hòa

Võ Thị Sáu, phần P4 (Q3)

10.784120, 106.685010

7

Nhiêu Lộc

P9–11–12–14 (Q3)

10.789130, 106.682430

8

Xóm Chiếu

P13–16–18, phần 15 (Q4)

10.758470, 106.707320

9

Khánh Hội

P8–9, phần 2–4–15 (Q4)

10.757280, 106.705970

10

Vĩnh Hội

P1–3, phần 2–4 (Q4)

10.754480, 106.713290

11

Chợ Quán

P1–2–4 (Q5)

10.758660, 106.675780

12

An Đông

P5–7–9 (Q5)

10.755910, 106.666820

13

Chợ Lớn

P11–12–13–14 (Q5)

10.752850, 106.660210

14

Bình Tây

P2–9 (Q6)

10.749920, 106.638240

15

Bình Tiên

P1–7–8 (Q6)

10.746220, 106.640870

16

Bình Phú

P10–11 (Q6), phần 16 (Q8)

10.740130, 106.635290

17

Phú Lâm

P12–13–14 (Q6)

10.743830, 106.627640

18

Tân Thuận

Bình Thuận, Tân Thuận Đông/Tây

10.738790, 106.729520

19

Phú Thuận

Phú Thuận, phần Phú Mỹ (Q7)

10.717830, 106.732210

20

Tân Mỹ

Tân Phú, phần Phú Mỹ (Q7)

10.731620, 106.717150

21

Tân Hưng

Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng

10.737640, 106.711020

22

Chánh Hưng

P4, Hưng Phú, Rạch Ông, phần 5 (Q8)

10.734670, 106.682830

23

Phú Định

P14–15–Xóm Củi, phần 16 (Q8)

10.729240, 106.662520

24

Bình Đông

P6, phần 5–7 (Q8), xã An Phú Tây

10.732970, 106.659890

25

Diên Hồng

P6–8, phần 14 (Q10)

10.772260, 106.669940

26

Vườn Lài

P1–2–4–9–10 (Q10)

10.772740, 106.671420

27

Hòa Hưng

P12–13–15, phần 14 (Q10)

10.778190, 106.667670

28

Minh Phụng

P1–7–16 (Q11)

10.758280, 106.644870

29

Bình Thới

P3–10, phần 8 (Q11)

10.760280, 106.644660

30

Hòa Bình

P5–14 (Q11)

10.762550, 106.643460

31

Phú Thọ

P11–15, phần 8 (Q11)

10.762020, 106.642690

32

Đông Hưng Thuận

Tân Thới Nhất – Tân Hưng Thuận – Đông Hưng Thuận

10.856460, 106.627320

33

Trung Mỹ Tây

Tân Chánh Hiệp – Trung Mỹ Tây

10.853710, 106.622440

34

Tân Thới Hiệp

Hiệp Thành – Tân Thới Hiệp

10.866410, 106.629980

35

Thới An

Thạnh Xuân – Thới An

10.872180, 106.642270

36

An Phú Đông

Thạnh Lộc – An Phú Đông

10.863290, 106.685740

37

An Lạc

Bình Trị Đông B – An Lạc – An Lạc A

10.732640, 106.625170

38

Bình Tân

Bình Hưng Hòa B – phần Bình Trị Đông A – Tân Tạo

10.758370, 106.605490

39

Tân Tạo

Tân Kiên – phần Tân Tạo – Tân Tạo A

10.739460, 106.578640

40

Bình Trị Đông

Bình Trị Đông – phần Bình Hưng Hòa A – Bình Trị Đông A

10.755180, 106.609330

41

Bình Hưng Hòa

Bình Hưng Hòa – phần Sơn Kỳ – Bình Hưng Hòa A

10.780230, 106.610520

42

Gia Định

P1–2–7–17 (Bình Thạnh)

10.807260, 106.688970

43

Bình Thạnh

P12–14–26

10.809420, 106.695530

44

Bình Lợi Trung

P5–11–13

10.815240, 106.694920

45

Thạnh Mỹ Tây

P19–22–25

10.799360, 106.710330

46

Bình Quới

P27–28

10.821870, 106.718770

47

Hạnh Thông

P1–3 (Gò Vấp)

10.837840, 106.678920

48

An Nhơn

P5–6 (Gò Vấp)

10.837350, 106.677600

49

Gò Vấp

P10–17

10.833980, 106.680560

50

An Hội Đông

P15–16

10.830970, 106.675250

51

Thông Tây Hội

P8–11

10.836410, 106.667960

52

An Hội Tây

P12–14

10.832700, 106.665510

53

Đức Nhuận

P4–5–9 (Phú Nhuận)

10.799010, 106.677270

54

Cầu Kiệu

P1–2–7, phần 15

10.796560, 106.680410

55

Phú Nhuận

P8–10–11–13, phần 15

10.797210, 106.677880

56

Tân Sơn Hòa

P1–2–3 (Tân Bình)

10.797970, 106.660570

57

Tân Sơn Nhất

P4–5–7

10.800390, 106.651120

58

Tân Hòa

P6–8–9

10.783610, 106.657230

59

Bảy Hiền

P10–11–12

10.786310, 106.647980

60

Tân Bình

P13–14, phần 15

10.800310, 106.644370

61

Tân Sơn

Phần còn lại P15 (Tân Bình)

10.814450, 106.645660

62

Tây Thạnh

Tây Thạnh – phần Sơn Kỳ

10.799130, 106.629440

63

Tân Sơn Nhì

Tân Sơn Nhì – Sơn Kỳ – phần Tân Quý – Tân Thành

10.788730, 106.631150

64

Phú Thọ Hòa

Phú Thọ Hòa – phần Tân Thành – Tân Quý

10.787270, 106.635620

65

Tân Phú

Phú Trung – Hòa Thạnh – phần Tân Thới Hòa – Tân Thành

10.785060, 106.638550

66

Phú Thạnh

Hiệp Tân – Phú Thạnh – phần Tân Thới Hòa

10.780640, 106.635880

67

Hiệp Bình

Hiệp Bình Chánh – Hiệp Bình Phước – phần Linh Đông

10.842350, 106.721640

68

Thủ Đức

Bình Thọ – Linh Chiểu – Trường Thọ – phần Linh Tây – Linh Đông

10.851560, 106.758330

69

Tam Bình

Tam Phú – Tam Bình – Bình Chiểu

10.867750, 106.732420

70

Linh Xuân

Linh Trung – Linh Xuân – phần Linh Tây

10.876720, 106.763730

71

Tăng Nhơn Phú

Tân Phú – Hiệp Phú – Tăng Nhơn Phú A/B – phần Long Thạnh Mỹ

10.844970, 106.777960

72

Long Bình

Long Bình – phần Long Thạnh Mỹ

10.875570, 106.820710

73

Long Phước

Trường Thạnh – Long Phước

10.819880, 106.843930

74

Long Trường

Phú Hữu – Long Trường

10.798160, 106.817380

75

Cát Lái

Thạnh Mỹ Lợi – Cát Lái

10.770640, 106.779210

76

Bình Trưng

Bình Trưng Đông – Tây – phần An Phú

10.777430, 106.749930

77

Phước Long

Phước Bình – Phước Long A/B

10.822160, 106.770020

78

An Khánh

Thủ Thiêm – An Lợi Đông – Thảo Điền – An Khánh – phần An Phú

10.781570, 106.731580

79

Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc A – phần Phạm Văn Hai

10.814390, 106.576420

80

Tân Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc B – phần PV Hai – phần Tân Tạo

10.801460, 106.579880

81

Bình Lợi

Lê Minh Xuân – Bình Lợi

10.762590, 106.546250

82

Tân Nhựt

TT Tân Túc – Tân Nhựt – phần Tân Kiên – Tân Tạo A

10.705310, 106.586420

83

Bình Chánh

Tân Quý Tây – Bình Chánh – An Phú Tây

10.676240, 106.598190

84

Hưng Long

Đa Phước – Qui Đức – Hưng Long

10.685440, 106.621080

85

Bình Hưng

Phong Phú – Bình Hưng – phần P7 Q8

10.720120, 106.673520

86

Bình Khánh

Tam Thôn Hiệp – Bình Khánh – phần An Thới Đông

10.527470, 106.802410

87

An Thới Đông

Lý Nhơn – phần An Thới Đông

10.517210, 106.820640

88

Đông Thạnh

Thới Tam Thôn – Nhị Bình – Đông Thạnh

10.868830, 106.632780

89

Hóc Môn

Tân Hiệp – Tân Xuân – TT Hóc Môn

10.888180, 106.595730

90

Xuân Thới Sơn

Tân Thới Nhì – Xuân Thới Đông – Xuân Thới Sơn

10.865930, 106.604950

91

Bà Điểm

Xuân Thới Thượng – Trung Chánh – Bà Điểm

10.853810, 106.603240

 
đức thịnh người đưa đò tận tâm
Hotline Hỗ Trợ & Phục Vụ 24/24/365: 0941.496.096