icon-load

Loading..

Gói An Táng Cao Cấp Trọn Gói – Phúc Nghĩa | Giá 339,000,000Vnđ

Gói An Táng Cao Cấp Trọn Gói – Phúc Nghĩa | Giá 339,000,000Vnđ

Trong khoảnh khắc tiễn biệt thiêng liêng, việc tổ chức một lễ tang chỉnh chu – trang trọng – đầy đủ nghi lễ là cách gia đình thể hiện trọn đạo hiếu và tình thương sâu nặng dành cho người đã khuất.
Gói An Táng Phúc Nghĩa 339.000.000VNĐ của Tang Lễ Đức Thịnh được thiết kế dành cho những gia đình mong muốn một lễ tang quy mô lớn – tiêu chuẩn cao cấp – nghi thức đầy đủ, bảo đảm từng chi tiết đều mang ý nghĩa tôn kính và trân trọng.

An-Tang-Cao-cap-Goi-Phuc-Nghia

Bảng Giá Trọn Gói Minh Bạch – Gói An Táng Phúc Nghĩa 339.000.000VNĐ

Mẫu Hòm - Quan Tài Cao Cấp Theo Gói

Hòm Gỗ Hương Việt Nam – 4 Trụ Trơn
→ Gỗ Hương bền chắc, màu sắc trang trọng, mang vẻ đẹp truyền thống Việt.

Vật Phẩm Đi Kèm

  • Cáo phó cao cấp – Linh vị gỗ dát vàng cao cấp
  • Di ảnh – Hình tượng niệm lớn – Hình hoài niệm nhỏ
  • Tấm tiễn bàn – Tấm triêu – Trà liệm – Túi liệm – Vải liệm
  • Đồ Phật cao cấp – Đèn cầy búp sen – Đèn cầy ly lớn – Đèn cầy ly xiêu
  • Nhang 3 cây lớn không khói cao cấp – Nhang bó lớn không khói
  • Máy niệm kinh Phật – Lư hương lưu ly cao cấp – Xiêu – Nến bái quan
  • Thuốc phọc môn – Silicol – Giấy tiền – Sổ tang
  • 1 Bàn gỗ cao cấp làm Bàn Thờ Tạm
  • Bì thư – bút viết ghi danh phúng viếng
  • Trang phục tang đầy đủ theo danh sách chuẩn

Nhân Công

  • Vệ sinh – thay y phục – chuẩn bị sảnh tang lễ.
  • Thực hiện tẩn liệm – bái quan – di quan theo phong tục truyền thống.
  • 3 Nhân viên trực lễ: hỗ trợ thắp nhang, chăm lễ, quét dọn, phụ việc gia đình theo yêu cầu.

Xe Tang Lễ Chuyên Dụng

  • 1 Xe Tang (Rồng)
  • 1 Xe Phật Đài Đường
  • 1 Xe Di Ảnh
  • 1 Xe Trống
  • 2 Xe Khách 45 chỗ
  • 1 Xe Tải xử lý vòng hoa (tối đa 40 vòng)

Hạng Mục Khác Theo Gói

Rạp Che – Bàn Ghế

  • 4 ô rạp
  • 8 bộ bàn ghế inox
  • 8 quạt gió
    (hoặc 3 ô rạp + 5 bộ bàn ghế Tiffany sự kiện cao cấp)

Thỉnh 3 Sư Thầy (Đầy Đủ Nghi Thức Lễ Tang)

  • Cúng Tẩn Liệm
  • Cúng Cơm Hằng Ngày
  • Động Quan
  • An Vị Hương Linh

Đội Kèn Tây Chuyên Nghiệp

  • 8 người
  • Phục vụ 45 phút cho nghi thức Tẩn Liệm & Động Quan

Nước Uống – Bánh – Tiếp Khách Viếng

  • 960 chai nước 250ml
  • 5kg hạt dưa
  • 20 bịch bánh
  • 500 khăn lạnh

Mâm Cúng Chuyên Biệt (Full Nghi Thức An Táng)

Bao gồm đầy đủ lễ phẩm cao cấp:

  • 4 dĩa trái cây bàn Linh – bàn Phật
  • 2 bộ phụ kiện cúng (3 chén – 3 dĩa – 1 bình trà – 3 ly – 1 dĩa đũa)

Quay Phim – Chụp Hình

Toàn bộ chương trình lễ tang theo hai phần:

  • Lễ An Táng
  • Lễ An Vị Hương Linh
    (Trực quay phim + chụp hình từ 09h00 – 22h00)

Trang Trí Sảnh Tang Lễ Cao Cấp

Vật Dụng Trang Trí

Phông màn – bàn Phật – bàn Linh – trụ đèn – thùng phúng điếu – bình bông – chân đèn – dĩa trái cây – vật dụng trang trí khác.

Background

Tông Vàng – Vàng Nhạt – Trắng – Trắng Đen – Trắng Kem

Trang Trí Hoa Tươi (Số Lượng Lớn – Cao Cấp – Nghệ Thuật)

Hoa tươi cao cấp phối theo nghệ thuật Seikaisadan hiện đại:

  • 1 dải hoa Full nắp hòm (hình chữ Ất)
  • 1 khung viền hoa di ảnh
  • 2 bình bông bàn Phật
  • 1 line hoa bàn Phật
  • 1 line hoa bàn Vong
  • 4 cụm hoa trụ đèn cao
  • 2 trụ hoa kiểu Thái
  • 5 cụm hoa nổi
  • 2 cụm hoa chân cáo phó
  • 2 cụm hoa chân hình tượng niệm
  • 1 cụm hoa nổi bàn Ban Tang Lễ
  • 1 khối hoa 3D
  • 1 cổng hoa
  • 1 cổng hoa bàn Phật
  • 1 line hoa phòng xem sau + 50m hoa trang trí phụ
    → Không gian lễ tang quy mô lớn – trang nghiêm – bề thế – đầy cảm xúc và chiều sâu.

Vì Sao Chọn Đức Thịnh Để Hỗ Trợ Gia Đình Tổ Chức Sự Kiện Tang Lễ Cao Cấp?

  • Lễ tang cao cấp – quy mô lớn – nghi thức đầy đủ, mang giá trị trọn vẹn cho gia đình có nhu cầu tổ chức trang trọng.
  • Đội ngũ nhân sự đông đủ – chuyên nghiệp, có kinh nghiệm phục vụ các lễ tang lớn.
  • Trang trí hoa tươi nghệ thuật số lượng lớn, mang tính biểu tượng và tôn kính sâu sắc.
  • Điều phối 20–30 phút, đảm bảo tang lễ diễn ra đúng giờ linh.
  • Chi phí minh bạch – rõ ràng, không phát sinh ngoài báo giá.

Quy Trình Phục Vụ 5 Bước Khi Tổ Chức Sự Kiện Tang Lễ Cao Cấp

1. Từ khi nhận tin đến trước giờ tẩn liệm 60 phút

  • Tiếp nhận thông tin – điều phối xe tang & nhân sự trong 20–30 phút.
  • Chuẩn bị sảnh lễ, vật phẩm nghi lễ, sắp xếp không gian tang lễ.

2. Lúc Tẩn Liệm – Nhập Quan

  • Vệ sinh – thay y phục – niệm Phật.
  • Sắp đặt lễ vật – thực hiện nghi thức nhập quan trang nghiêm.

3. Thời Gian Viếng Tang

  • Hướng dẫn khách viếng – ghi sổ tang – thắp hương – sắp xếp lễ nghi.
  • Duy trì trật tự, vệ sinh & sự trang nghiêm liên tục.

4. Lúc Bái Quan – Di Quan – Động Quan

  • Thực hiện nghi thức bái quan truyền thống.
  • Điều phối đoàn xe và nghi lễ di chuyển đúng giờ – đúng lộ trình.

5. Rước Linh – Lập Bàn Thờ Tạm – Hậu Tang Sự

  • Hướng dẫn lập bàn thờ tạm chuẩn phong tục Việt.
  • Bàn giao vật dụng và hỗ trợ gia đình trong nghi thức hậu sự.

Phạm vi phục vụ: Toàn TP.HCM và vùng phụ cận.

Cam Kết Dịch Vụ

  • Nghi lễ đúng chuẩn – nhân văn – tôn kính tuyệt đối.
  • Đội ngũ chuyên nghiệp – tận tâm – chu đáo.
  • Mọi chi phí minh bạch – cam kết không phát sinh.
  • Dịch vụ cao cấp – đáp ứng tiêu chuẩn lễ tang quy mô lớn.

“Chúng tôi phục vụ 24/24 tại Tp.HCM – chỉ cần một cuộc gọi, đội ngũ Tang Lễ Đức Thịnh sẽ có mặt trong thời gian sớm nhất, đồng hành cùng gia đình để giữ trọn lễ nghĩa – trọn tình – trọn hiếu trong giờ phút tiễn biệt thiêng liêng.”

FAQ – Câu Hỏi Liên Quan Đến Tổ Chức Sự Kiện Tang Lễ Cao Cấp Gói An Táng Phúc Nghĩa

  1. Gói An Táng Phúc Nghĩa 339.000.000VNĐ phù hợp với gia đình nào?
    Phù hợp gia đình mong muốn một lễ tang quy mô lớn, trang trí hoa tươi nghệ thuật, đầy đủ nghi thức và đội ngũ nhân sự đông đảo phục vụ xuyên suốt.
  2. Gói Phúc Nghĩa bao gồm những hạng mục đặc biệt gì?
    Bao gồm xe tang – xe Phật đài – xe di ảnh – xe trống – 2 xe khách, 3 sư thầy, hoa tươi số lượng lớn, quay phim – chụp hình trọn buổi và rạp sự kiện quy mô lớn.
  3. Giá gói đã bao gồm chi phí Nhà Tang Lễ chưa?
    Chưa. Nhà Tang Lễ sẽ được báo giá riêng tùy theo khu vực và nhu cầu sử dụng của gia đình.
  4. Tang Lễ Đức Thịnh điều phối dịch vụ nhanh trong bao lâu?
    Chúng tôi điều phối trong 20–30 phút, bảo đảm lễ tang diễn ra đúng tiến trình.
  5. Gia đình có thể yêu cầu nâng cấp thêm trang trí không?
    Có. Gia đình có thể nâng cấp hoa tươi, rạp, mẫu hòm, nghi thức… theo nhu cầu. Mọi chi phí được báo rõ ràng

🧭 GÓI AN TÁNG PHÚC NGHĨA CAO CẤP ĐƯỢC ĐỨC THỊNH CUNG CẤP TOÀN TPHCM

STT

Phường / Xã Mới

Gộp từ phường/xã cũ

Tọa độ

1

Sài Gòn

Bến Nghé, Nguyễn Thái Bình, phần Đa Kao

10.779320, 106.700830

2

Tân Định

Tân Định, phần Đa Kao

10.791120, 106.692460

3

Bến Thành

Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, phần Cầu Ông Lãnh

10.770150, 106.696240

4

Cầu Ông Lãnh

Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, phần Cầu Ông Lãnh

10.764890, 106.692810

5

Bàn Cờ

P1–2–3–5, phần P4 (Q3)

10.778960, 106.683780

6

Xuân Hòa

Võ Thị Sáu, phần P4 (Q3)

10.784120, 106.685010

7

Nhiêu Lộc

P9–11–12–14 (Q3)

10.789130, 106.682430

8

Xóm Chiếu

P13–16–18, phần 15 (Q4)

10.758470, 106.707320

9

Khánh Hội

P8–9, phần 2–4–15 (Q4)

10.757280, 106.705970

10

Vĩnh Hội

P1–3, phần 2–4 (Q4)

10.754480, 106.713290

11

Chợ Quán

P1–2–4 (Q5)

10.758660, 106.675780

12

An Đông

P5–7–9 (Q5)

10.755910, 106.666820

13

Chợ Lớn

P11–12–13–14 (Q5)

10.752850, 106.660210

14

Bình Tây

P2–9 (Q6)

10.749920, 106.638240

15

Bình Tiên

P1–7–8 (Q6)

10.746220, 106.640870

16

Bình Phú

P10–11 (Q6), phần 16 (Q8)

10.740130, 106.635290

17

Phú Lâm

P12–13–14 (Q6)

10.743830, 106.627640

18

Tân Thuận

Bình Thuận, Tân Thuận Đông/Tây

10.738790, 106.729520

19

Phú Thuận

Phú Thuận, phần Phú Mỹ (Q7)

10.717830, 106.732210

20

Tân Mỹ

Tân Phú, phần Phú Mỹ (Q7)

10.731620, 106.717150

21

Tân Hưng

Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng

10.737640, 106.711020

22

Chánh Hưng

P4, Hưng Phú, Rạch Ông, phần 5 (Q8)

10.734670, 106.682830

23

Phú Định

P14–15–Xóm Củi, phần 16 (Q8)

10.729240, 106.662520

24

Bình Đông

P6, phần 5–7 (Q8), xã An Phú Tây

10.732970, 106.659890

25

Diên Hồng

P6–8, phần 14 (Q10)

10.772260, 106.669940

26

Vườn Lài

P1–2–4–9–10 (Q10)

10.772740, 106.671420

27

Hòa Hưng

P12–13–15, phần 14 (Q10)

10.778190, 106.667670

28

Minh Phụng

P1–7–16 (Q11)

10.758280, 106.644870

29

Bình Thới

P3–10, phần 8 (Q11)

10.760280, 106.644660

30

Hòa Bình

P5–14 (Q11)

10.762550, 106.643460

31

Phú Thọ

P11–15, phần 8 (Q11)

10.762020, 106.642690

32

Đông Hưng Thuận

Tân Thới Nhất – Tân Hưng Thuận – Đông Hưng Thuận

10.856460, 106.627320

33

Trung Mỹ Tây

Tân Chánh Hiệp – Trung Mỹ Tây

10.853710, 106.622440

34

Tân Thới Hiệp

Hiệp Thành – Tân Thới Hiệp

10.866410, 106.629980

35

Thới An

Thạnh Xuân – Thới An

10.872180, 106.642270

36

An Phú Đông

Thạnh Lộc – An Phú Đông

10.863290, 106.685740

37

An Lạc

Bình Trị Đông B – An Lạc – An Lạc A

10.732640, 106.625170

38

Bình Tân

Bình Hưng Hòa B – phần Bình Trị Đông A – Tân Tạo

10.758370, 106.605490

39

Tân Tạo

Tân Kiên – phần Tân Tạo – Tân Tạo A

10.739460, 106.578640

40

Bình Trị Đông

Bình Trị Đông – phần Bình Hưng Hòa A – Bình Trị Đông A

10.755180, 106.609330

41

Bình Hưng Hòa

Bình Hưng Hòa – phần Sơn Kỳ – Bình Hưng Hòa A

10.780230, 106.610520

42

Gia Định

P1–2–7–17 (Bình Thạnh)

10.807260, 106.688970

43

Bình Thạnh

P12–14–26

10.809420, 106.695530

44

Bình Lợi Trung

P5–11–13

10.815240, 106.694920

45

Thạnh Mỹ Tây

P19–22–25

10.799360, 106.710330

46

Bình Quới

P27–28

10.821870, 106.718770

47

Hạnh Thông

P1–3 (Gò Vấp)

10.837840, 106.678920

48

An Nhơn

P5–6 (Gò Vấp)

10.837350, 106.677600

49

Gò Vấp

P10–17

10.833980, 106.680560

50

An Hội Đông

P15–16

10.830970, 106.675250

51

Thông Tây Hội

P8–11

10.836410, 106.667960

52

An Hội Tây

P12–14

10.832700, 106.665510

53

Đức Nhuận

P4–5–9 (Phú Nhuận)

10.799010, 106.677270

54

Cầu Kiệu

P1–2–7, phần 15

10.796560, 106.680410

55

Phú Nhuận

P8–10–11–13, phần 15

10.797210, 106.677880

56

Tân Sơn Hòa

P1–2–3 (Tân Bình)

10.797970, 106.660570

57

Tân Sơn Nhất

P4–5–7

10.800390, 106.651120

58

Tân Hòa

P6–8–9

10.783610, 106.657230

59

Bảy Hiền

P10–11–12

10.786310, 106.647980

60

Tân Bình

P13–14, phần 15

10.800310, 106.644370

61

Tân Sơn

Phần còn lại P15 (Tân Bình)

10.814450, 106.645660

62

Tây Thạnh

Tây Thạnh – phần Sơn Kỳ

10.799130, 106.629440

63

Tân Sơn Nhì

Tân Sơn Nhì – Sơn Kỳ – phần Tân Quý – Tân Thành

10.788730, 106.631150

64

Phú Thọ Hòa

Phú Thọ Hòa – phần Tân Thành – Tân Quý

10.787270, 106.635620

65

Tân Phú

Phú Trung – Hòa Thạnh – phần Tân Thới Hòa – Tân Thành

10.785060, 106.638550

66

Phú Thạnh

Hiệp Tân – Phú Thạnh – phần Tân Thới Hòa

10.780640, 106.635880

67

Hiệp Bình

Hiệp Bình Chánh – Hiệp Bình Phước – phần Linh Đông

10.842350, 106.721640

68

Thủ Đức

Bình Thọ – Linh Chiểu – Trường Thọ – phần Linh Tây – Linh Đông

10.851560, 106.758330

69

Tam Bình

Tam Phú – Tam Bình – Bình Chiểu

10.867750, 106.732420

70

Linh Xuân

Linh Trung – Linh Xuân – phần Linh Tây

10.876720, 106.763730

71

Tăng Nhơn Phú

Tân Phú – Hiệp Phú – Tăng Nhơn Phú A/B – phần Long Thạnh Mỹ

10.844970, 106.777960

72

Long Bình

Long Bình – phần Long Thạnh Mỹ

10.875570, 106.820710

73

Long Phước

Trường Thạnh – Long Phước

10.819880, 106.843930

74

Long Trường

Phú Hữu – Long Trường

10.798160, 106.817380

75

Cát Lái

Thạnh Mỹ Lợi – Cát Lái

10.770640, 106.779210

76

Bình Trưng

Bình Trưng Đông – Tây – phần An Phú

10.777430, 106.749930

77

Phước Long

Phước Bình – Phước Long A/B

10.822160, 106.770020

78

An Khánh

Thủ Thiêm – An Lợi Đông – Thảo Điền – An Khánh – phần An Phú

10.781570, 106.731580

79

Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc A – phần Phạm Văn Hai

10.814390, 106.576420

80

Tân Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc B – phần PV Hai – phần Tân Tạo

10.801460, 106.579880

81

Bình Lợi

Lê Minh Xuân – Bình Lợi

10.762590, 106.546250

82

Tân Nhựt

TT Tân Túc – Tân Nhựt – phần Tân Kiên – Tân Tạo A

10.705310, 106.586420

83

Bình Chánh

Tân Quý Tây – Bình Chánh – An Phú Tây

10.676240, 106.598190

84

Hưng Long

Đa Phước – Qui Đức – Hưng Long

10.685440, 106.621080

85

Bình Hưng

Phong Phú – Bình Hưng – phần P7 Q8

10.720120, 106.673520

86

Bình Khánh

Tam Thôn Hiệp – Bình Khánh – phần An Thới Đông

10.527470, 106.802410

87

An Thới Đông

Lý Nhơn – phần An Thới Đông

10.517210, 106.820640

88

Đông Thạnh

Thới Tam Thôn – Nhị Bình – Đông Thạnh

10.868830, 106.632780

89

Hóc Môn

Tân Hiệp – Tân Xuân – TT Hóc Môn

10.888180, 106.595730

90

Xuân Thới Sơn

Tân Thới Nhì – Xuân Thới Đông – Xuân Thới Sơn

10.865930, 106.604950

91

Bà Điểm

Xuân Thới Thượng – Trung Chánh – Bà Điểm

10.853810, 106.603240

 

đức thịnh người đưa đò tận tâm
Hotline Hỗ Trợ & Phục Vụ 24/24/365: 0941.496.096